Trường Tiểu học Kim Đồng
Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp 3: ….
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM - MÔN TOÁN – LỚP 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là:
A. 510 B. 501 C. 105 D. 150
Câu 2: Các số 289 ; 305 ; 355 ; 350 ; 298 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
|
A. 355 ; 350 ; 305 ; 298 ; 289 B. 289 ; 298 ; 305 ; 350 ; 355 |
|
C. 289 ; 305 ; 350 ; 355 ; 298 D. 298 ; 289 ; 305 ; 350 ; 355 |
Câu 3. Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 5 bông hoa B. 6 bông hoa C. 7 bông hoa D. 8 bông hoa
Câu 5. Đổi 506 cm = ......m ..... cm . Kết quả là:
A. 50 m 6 cm B. 5 m 60 cm C. 5 m 6 cm D. 56 m 10 cm
|
Câu 6. Đồng hồ bên chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 11 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút |
|
Câu 7. Thứ ba tuần này là ngày 5 tháng tư, vậy thứ tư tuần sau là ngày nào ?
A. Ngày 10 tháng tư B. Ngày 11 tháng tư
C. Ngày 12 tháng tư D. Ngày 13 tháng tư
|
Câu 8. Hình bên có mấy hình tứ giác ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 |
|
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
534 + 46 351 + 280 972 - 433 869 – 75
Bài 2. Tính:
5 x 7 – 18 = ....................... 18 cm : 2 + 482 cm = .......................
= ........................ = ........................
Bài 3. Trường Tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và lớp 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 109 học sinh . Hỏi trường Tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?
Bài giải
Bài 4. Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số giống nhau.
Bài giải