Trang chủ Hoạt động giáo dục Hoạt động các lớp

Phiếu ôn tập môn Tiếng Việt tuần 34 lớp 5

13/05/2021
Phiếu ôn tập TV tuần 34

UBND QUẬN BA ĐÌNH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Học sinh :....................................

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 34

MÔN TIẾNG VIỆT

Lớp 5

A. Phần trắc nghiệm.

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu từ câu 1 đến câu 5.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “quyền” mang nghĩa “những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi”?

A. quyền lợi;                B. quyền lực;               C. quyền hành ;            D. thẩm quyền

Câu 2: Trong các dòng dưới đây, dòng nào bao gồm các từ dồng nghĩa với từ “bổn phận”?

A. nghĩa vụ, chức trách, chức vụ

B. nghĩa vụ, nhiệm vụ, phận sự, trách nhiệm

C. nhiệm vụ, chức trách, chức năng

D. nhiệm vụ, trách nhiệm, chức năng

Câu 3: Dấu gạch ngang trong câu: “ Trong các danh lam thắng cảnh của Hà Nội, em thích nhất là Hồ Gươm - một viên ngọc quý, niềm tự hào của người dân thủ đô.” có tác dụng gi?

A. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.

B. Đánh dấu các ý liệt kê.

C. Đánh dấu phần chú thích trong câu.

Câu 4:  Cho đoạn văn sau:

“Tôi hỏi bà (. .1 .)

- Bà ơi (. .2 . ) ai hát đấy hả bà?

- Chị Hằng hát đấy! (. .3. ) Bà tôi thì thầm.”

Các dấu câu cần thêm vào chỗ (. . .) là:

A. (1): dấu hai chấm;   (2): dấu phẩy;   (3): dấu gạch ngang.

B. (1): dấu chấm;   (2): dấu chấm than;   (3): dấu ngoặc kép.

C. (1): dấu hai chấm;   (2): dấu chấm than;   (3): dấu gạch ngang.

D. (1): dấu chấm;   (2): dấu phẩy;   (3): dấu ngoặc kép.

Câu 5: Dòng nào dưới đây viết đúng quy định viết hoa tên các cơ quan, đơn vị, tổ chức ?

A.Trường tiểu học Thủ Lệ, Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em Việt Nam, Bộ giáo dục và đào tạo, Hội Liên Hiệp Phụ nữ Việt Nam.

B. Trường tiểu học Thủ Lệ , Ủy Ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam, Bộ Giáo dục và đào tạo, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.

C. Trường Tiểu học Thủ Lệ , Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.

D. Trường Tiểu Học Thủ Lệ , Ủy Ban Bảo Vệ và Chăm Sóc Trẻ Em Việt Nam, Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Việt Nam.

Câu 6: Nối từ ngữ nêu công dụng của dấu gạch ngang (ở cột A) với ví dụ tương ứng (ở cột B)

A

 

B

1. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời đối thoại.

 

a) Bạn Hoàng - tổ trưởng tổ 1 – đứng dậy nói: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Đánh dấu phần chú thích trong câu

 

 b) Nội dung thi đua “Hai tốt” trong nhà trường gồm:

 - Dạy thật tốt.

 - Học thật tốt.

3. Đánh dấu các ý liệt kê

 

c) - Hôm nào cậu về quê thăm ông bà?

    - Ngày mai.

 

B. Phần tự luận.

Câu 7: Đọc kĩ nội dung điều 15, 16, 17, 21 của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (Sách Tiếng Việt 5, tập hai - trang 145) rồi ghi lại những ý tóm tắt vào chỗ trống :

a) Quyền của trẻ em

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

b) Bổn phận của trẻ em

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Câu 8: Đặt câu có sử dụng dấu gạch ngang với các chức năng sau.

a) Dùng để đánh dấu phần chú thích trong câu :

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

b) Đặt trước lời đối thoại:

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 9:Tìm 5 từ ghép có tiếng “quyền” mang nghĩa là “những điều do địa vị hoặc chức vụ, thế lực mà được làm”.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 10: Qua câu chuyện “Lớp học trên đường” đã học, em có suy nghĩ gì về quyền học tập của trẻ em?

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 


Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 0/5 trong 0 đánh giá
Chia sẻ:

Tin mới nhất

Liên kết website