PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN BA ĐÌNH | PHIẾU ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG | Môn: Toán Lớp 2 |
Họ và tên:…………….…………….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 4 x 3 được viết thành tổng là?
A. 4 + 4 + 4 + 4
B. 3 + 3 + 3 + 3
C. 4 + 4 + 4
Câu 2: Phép tính : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 còn được viết là :
A. 5 x 4
B. 5 x 5
C. 4 x 5
Câu 3: 20 : 4 = 5, trong đó 20 : 4 được gọi là:
A. Tích
B. Số bị chia
C. Thương
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 3 x 6 ..... 6 + 6 + 6 + 6
A. >
B. <
C. =
Câu 5: Trong hình bên có mấy hình tam giác?

A. 2
B. 3
C. 4
Câu 6: Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo ?
A. 12 cái kẹo
B. 5 cái kẹo
C. 15 cái kẹo
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính
= ………… | 20 : 4 x 2 = ……………………… = …………. |
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Thừa số |
| 2 | 3 |
| 5 | 5 |
Thừa số | 3 | 6 |
| 4 | 4 |
|
Tích | 9 |
| 27 | 36 |
| 40 |
Bài 3: Một thùng có 8 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 4: Cho đường gấp khúc ABCD, biết AB = BC = CD = 3 dm. Tính độ dài đường gấp khúc đó?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: B
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính
|
|
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Thừa số | 3 | 2 | 3 | 9 | 2 | 5 |
Thừa số | 3 | 6 | 7 | 4 | 7 | 10 |
Tích | 9 | 12 | 21 | 36 | 14 | 50 |
Câu 3:
Bài giải
Số cái bánh có tất cả là:
4 x 8 = 32 (cái bánh )
Đáp số: 32 cái bánh
Câu 4:
Bài giải
Đường gấp khúc ABCD dài là:
3 + 3 + 3 = 9 (dm)
Đáp số: 9 dm
Hoặc: Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
3 x 3 = 9 (dm)
Đáp số: 9 dm
