PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN BA ĐÌNH | PHIẾU ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG | Môn: Toán Lớp 2 |
Họ và tên:……………..…………….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tìm thương của hai số 21 và 3?
A. 6
B. 7
C. 5
Câu 2: Tìm y biết : y x 4 = 12
A. 3
B. 8
C. 4
Câu 3: Tìm một số biết rằng số đó chia cho 4 được 8
A.12
B. 2
C. 32
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 4 x 3 ..... 4 + 4 + 4 + 4
A. >
B. <
C. =
Câu 5: 5 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 16 giờ
C. 17 giờ
Câu 6: Một đường gấp khúc gồm có 4 đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 5cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó?
A. 9cm
B. 20cm
C. 25 cm
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính
= ………… | 15 : 3 x 4 = ……………………… = …………. |
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số bị chia |
| 35 |
|
| 36 | 10 |
Số chia | 3 | 5 | 2 | 2 | 4 | 5 |
Thương | 9 |
| 30 | 50 |
|
|
Câu 3: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 21dm, 22dm, 23dm, 24dm
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4: Bác An nuôi một đàn thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng, mỗi chuồng
có 4 con. Hỏi đàn thỏ đó có bao nhiêu con?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: B
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính
|
|
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số bị chia | 27 | 35 | 60 | 100 | 36 | 10 |
Số chia | 3 | 5 | 2 | 2 | 4 | 5 |
Thương | 9 | 7 | 30 | 50 | 9 | 2 |
Câu 3:
Bài giải
Chu vi hình tứ giác đó là:
21 + 22 + 23 + 24 = 90 ( dm )
Đáp số: 90dm
Câu 4:
Bài giải
Số con đàn thỏ đó có là:
4 x 8 = 32 (con)
Đáp số: 32 con thỏ
