Trang chủ Hoạt động giáo dục

Phiếu luyện cuối tuần 30 môn Toán lớp 5

23/04/2025

Họ và tên:……………………………….....

Lớp: 5A…

 

LUYỆN TOÁN TUẦN 30

I. Phần 1. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (4 điểm)

Câu 1: 37265 dam2 = …..km2

A. 372,65

B. 37,265

C. 3,7265

D. 0,37265

Câu 2: 6dm3 9cm3…… 609cm3

Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Câu 3: 75 phút ……….1,15 giờ

Dấu cần điền vào chỗ chấm là"

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Câu 4: Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Vận tốc của xe máy với đơn vị đo km/ giờ là:

A. 40 km/ giờ B. 45 km/ giờ C. 50 km/ giờ D. 60 km/ giờ

Câu 5: Một thửa ruộng có diện tích 15000m2. Cứ 100m2 thì thu được 62kg thóc. Cả thửa ruộng thu được số thóc là:

A. 93 yến

B. 9030 kg

C. 93 tạ

D. 930 tấn

Câu 6: Một bể có thể chứa được 1,24m3 nước. Hiện 20% thể tích của bể chưa có nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1dm3)

A. 248 lít

B. 992 lít

C. 0,248 lít

D. 0,992 lít

Câu 7: Một ô tô dự định đi một quãng đường trong 6 giờ 45 phút. Ô tô đã đi được 60% quãng đường. Hỏi ô tô còn phải đi trong bao lâu?

A. 4 giờ 3 phút

B. 142 phút

C. 2 giờ 42 phút

D. Không tính được

Câu 8: Một thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 24cm. Người ta đổ nước vào thùng sao cho mực nước cao 10cm. Khi thả một viên gạch vào thùng, nước dâng cao 12,5cm. Tính thể tích viên gạch.

A. 2400 cm3 B. 12 dm3 C. 24 dm3 D. 1200 cm3

II. Phần 2: Giải các bài toán

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)

a. 27dm2 = ……..........m2

d. 39043dm3 = …...…. m3 ............ dm3

b. 3m3 15dm3 = …........…. m3

e. 3,75 phút = ………. giây

c. 4 ha 15m2 = ….......…. dam2

g. 12 phút = …….... giờ

Bài 2: (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật dài 2,5m rộng 1,8m và cao 1,2m. Người ta lát xung quanh và đáy bể bằng những viên gạch men hình vuông cạnh 10cm.

a. Tính số viên gạch men cần dùng để lát bể.

b. Biết 75% thể tích của bể đang chứa nước, tính thể tích nước có trong bể.

Bài giải

 
 
 
 
 
 
 
 
 

Bài 3: (2 điểm) Bảng dưới đây cho biết số cây trồng trong vườn nhà bác Hưng:

Loại cây

Nhãn

Xoài

Chuối

Số cây

72

33

45

a) Vườn nhà bác Hưng có tất cả bao nhiêu cây?

b) Tính tỉ số phần trăm số cây mỗi loại cây so với tổng số cây trong vườn.

c) Hoàn thiện biểu đồ bên:

Tỉ số phần trăm các loại cây được trồng trong vườn nhà bác Hưng.

C:\Users\Dell\OneDrive\Desktop\z6508886954417_259bfbf4a2faad84e5c2ef766bb7d2f1.jpg

Bài giải

 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ban Truyền thông khối 5
Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 0/5 trong 0 đánh giá
Chia sẻ:

Tin mới nhất

Liên kết website