Họ và tên: …………………...................................................................
PHIẾU TOÁN TUẦN 19
Các số có bốn chữ số. Cộng, trừ các số có bốn chữ số
I- Làm phiếu:
Bài 1: Viết số gồm:
|
a) 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 5 đơn vị:………. b) 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị:……………. |
c) 1 nghìn, 1 chục:…………… d) 4 nghìn, 5 đơn vị:………….. |
Bài 2:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Viết các tổng sau thành các số:
|
5000 + 300 + 20 + 7 = ………… 8000 + 400 + 4 = ………… |
2000 + 9 = ………… 5000 + 500 + 50 + 5 = ………… |
Bài 3: Nêu quy luật rồi điền tiếp 3 số vào mỗi dãy số sau:
a) 7854; 7855; 7856; ………; ………..; ……….
b) 2120; 2118; 2116; ………; ………..; ……….
c) 5070; 5080; 5090; ………; ………..; ……….
Bài 4 : Viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số có tổng các chữ số là 2.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Điền chữ số thích hợp:
|
5 . 7 . + + . 9 1 8 8 3 . 4 |
3 6 . 4 - 2 . 7 . . 4 9 2 |
. 5 . 8 - 6 . 5 . 1 2 9 2 |
8 . 6 . . 4 . 7 6 3 0 |
II- Làm vở:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
|
3 465 + 1 895 |
8 221 – 3 574 |
1 286 x 5 |
3 687 : 4 |
Bài 2: Tính:
Bài 3: Trong bể nước của một gia đình có 4 530l nước. Ngày thứ nhất người ta sử dụng hết 325l nước, ngày thứ hai sử dụng hết 302l nước. Hỏi sau hai ngày sử dụng, trong bể còn bao nhiêu lít nước?
Bài 4: Viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số có tổng các chữ số là 2.
Bài 5: Cho các chữ số: 2, 3, 4, 5
a) Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 2.
b) Xếp các số vừa lập được theo thứ tự từ lớn đến bé.
* Lưu ý: Con hoàn thành nốt bài và làm lại bài sai sẽ mau tiến bộ!