PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN BA ĐÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Họ và tên: ...................................... | PHIẾU ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Môn: Toán Lớp 2
|
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 4 cm x 2 = ….
A. 8
B. 6 cm
C. 8 cm
Câu 2: Kết quả của phép tính 40 : 5 x 3 =
A. 8
B. 24
C. 18
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 3 x c = 12 + 15
A. 27
B. 8
C. 9
Câu 4: Cho phép tính: 2 c 3 c 4 = 24. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. x; x
B. +; x
C. x; +
Câu 5: Một con trâu có 4 cái chân. Hỏi 3 con trâu có bao nhiêu cái chân?
A. 9 cái chân
B. 12 cái chân
C. 14 cái chân
Câu 6: Độ dài đường gấp khúc ở hình bên là:
A. 15cm B. 13cm C. 12cm |
|
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) | Thừa số |
| 8 | 4 | 9 | b) | Số bị chia | 28 |
| 10 |
|
| Thừa số | 2 | 4 |
| 3 |
| Số chia | 4 | 2 | 5 | 3 |
| Tích | 18 |
| 4 |
|
| Thương |
| 2 |
| 0 |
Câu 2: Đường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn. Đoạn AB dài 15cm, đoạn BC dài 17cm, đoạn CD dài 14cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 3: Có 20 quả táo xếp đều vào các đĩa. Mỗi đĩa có 5 quả táo. Hỏi xếp được mấy đĩa?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 4: Tô màu 13
số ô vuông có trong hình sau:
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: B
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1:
a) | Thừa số | 9 | 8 | 4 | 9 | b) | Số bị chia | 28 | 4 | 10 | 0 |
| Thừa số | 2 | 4 | 1 | 3 |
| Số chia | 4 | 2 | 5 | 3 |
| Tích | 18 | 32 | 4 | 27 |
| Thương | 7 | 2 | 2 | 0 |
Câu 2:
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
15 + 17 + 14 = 46 (cm)
Đáp số: 46 cm.
Câu 3:
Bài giải
Số đĩa táo xếp được là:
20 : 5 = 4 (đĩa)
Đáp số: 4 đĩa táo.
Câu 4:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
